Characters remaining: 500/500
Translation

bồn chồn

Academic
Friendly

Từ "bồn chồn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về từ này nhé!

Định nghĩa:
  1. Danh từ (nh): "bồn chồn" có thể ám chỉ một loại cỏ, cụ thể "cỏ đuôi lươn". Đây một loại cỏ thường mọcnhững nơi ẩm ướt, hình dáng cách sinh trưởng đặc trưng.

  2. Tính từ (tt): "bồn chồn" thường được dùng để miêu tả tâm trạng của con người. Khi ai đó cảm thấy "bồn chồn", tức là họ đang cảm thấy nôn nao, thấp thỏm, hoặc không yên lòng. Đây trạng thái tâm lý khi người ta nhiều lo lắng, hồi hộp, hoặc không thoải mái.

dụ sử dụng:
  • Cảm xúc:

    • "Trước khi đi thi, tôi cảm thấy bồn chồn quá." (Tôi lo lắng, hồi hộp trước kỳ thi.)
    • " ấy bồn chồn chờ tin từ bạn trai." ( ấy không yên lòng lo lắng về việc bạn trai sẽ gọi.)
  • Trong ngữ cảnh khác:

    • "Sau trận mưa, cỏ đuôi lươn mọc rất nhiều ở ven đường." (Ở đây "bồn chồn" danh từ chỉ loại cỏ.)
Sử dụng nâng cao:
  • "Tâm trạng bồn chồn của ấy khiến mọi người xung quanh cũng cảm thấy căng thẳng." (Dùng để chỉ ảnh hưởng của cảm xúc đến người khác.)
Phân biệt các biến thể:
  • "Bồn chồn" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "bồn chồn lo lắng", "bồn chồn không yên" để nhấn mạnh cảm xúc hơn.
Từ gần giống:
  • Nôn nao: Cũng diễn tả cảm xúc hồi hộp, lo lắng.
  • Thấp thỏm: Cảm giác lo lắng, không yên tâm, thường dùng trong tình huống chờ đợi.
Từ đồng nghĩa:
  • Lo lắng: Cảm giác không yên tâm về điều đó.
  • Hồi hộp: Thường dùng khi chờ đợi một sự kiện quan trọng, phần phấn khích nhưng cũng lo lắng.
Liên quan:
  • "Bồn chồn" thường được dùng trong nhiều tình huống khác nhau như chờ đợi, lo lắng về tương lai, hay trong các mối quan hệ tình cảm. Bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong thơ ca, văn học khi miêu tả tâm trạng nhân vật.
  1. 1 Nh. Cỏ đuôi lươn.
  2. 2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo lắng.

Words Containing "bồn chồn"

Comments and discussion on the word "bồn chồn"